Liên kết ngoài Lockheed_C-121_Constellation

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed C-121 Constellation.
  • Lockheed Constellation Survivors - A website that explains information and whereabouts of surviving Constellations of all variants, including the Super Constellation.
Máy bay do LockheedLockheed Martin chế tạo
Tên định danh
của nhà sản xuất
Tên định danh
các kiểu mẫu cơ bản

L-1 • L-2 • L-3 • L-4 • L-5 • L-7 • L-8 • L-9 • L-10 • L-11 • L-012 • (L-013 không sử dụng) • L-014 • L-015 • L-016 • L-017 • L-018 • L-019 • L-020 • L-021 • L-022 • L-023 • L-024 • (L-025 không sử dụng) • L-026 • L-027 • (L-028 không sử dụng) • L-029 • L-030 • L-031 • L-032 • L-033 • L-034 • L-035 • (L-036 không sử dụng) • L-037 • (L-038 và L-039 không sử dụng) • L-040 • L-041 • L-042 • L-044 • L-045 • L-049 • L-050 • L-051 • L-052 • L-060 • L-061 • L-062 • L-075 • L-080 • L-081 • L-082 • L-083 • L-084 • L-085 • L-086 • L-087 • L-088 • L-089 • L-090 • L-091 • L-092 • L-093 • L-094 • L-092 • L-099 • L-100 • L-133 • L-140 • L-141 • L-193 • L-245 • L-246 • L-300 • L-301 • L-329 • L-351 • L-382 • L-500 • L-645

Tên định danh
tạm thời của
Lockheed-California

CL-282 • CL-288 • CL-295 • CL-320 • CL-325 • CL-329 • CL-346 • CL-379 • CL-400 • CL-407 • CL-475 • CL-595 • CL-704 • CL-760 • CL-823 • CL-901 • CL-915 • CL-934 • CL-981 • CL-984 • CL-985 • CL-1026 • CL-1195 • CL-1200 • CL-1400 • CL-1600 • CL-1700 • CL-1800 • CL-1980

Theo nhiệm vụ
Vận tải dân dụng

Vega • Sirius • Altair • Orion • Electra • Electra Junior • Super Electra • Lodestar • Constellation (L-049 • L-649 • L-749) • Super Constellation (L-1049 • L-1249) • Starliner • Saturn • Electra • L-402 • JetStar • L-100 • L-1011

Vận tải quân sự

Y1C-12 • Y1C-17 • Y1C-23 • Y1C-25 • C-36 • C-37 • C-40 • C-56 • C-57 • C-59 • C-60 • C-63 • C-66 • C-69 • ]UC-85 • UC-101 • C-104 • C-111 • C-121 • C-130 / C-130J / HC-130 / KC-130 / LC-130 / MC-130 • C-139 • C-140 • C-141 • C-5 • JO • XRO • R2O • R3O • XR4O • R5O • R6O / R6V • R7O / R7V • R8V / GV / UV • TriStar

Cường kích và ném bom

Y1A-9 • A-28 • A-29 • XB-30 • B-34 • B-37 • FB-22 • AC-130 • A-4AR

Máy bay không
người lái/UAV

Q-5 • Q-12/D-21 • MQM-105 • P-175 • RQ-3 • RQ-170
 • Xem thêm: DC-130

Tác chiến điện tử
và trinh sát

O-56 • F-4 • F-5 • F-14 • YO-3 • EC-121 • EC-130 / EC-130H • WC-130 • EP-3 • RB-69 • U-2 / TR-1 • A-12 • SR-71 • PO / WV • XW2V

Tiêm kích

XFM-2 • XPB-3 • YP-24 • P-38 • XP-49 • XP-58 • P/F-80 • XF-90 • F-94 • F-97 • F-104 • F-117 • YF-12 • F-16 • YF-22 • F-22 • F-35 • FO • XFV

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 • VH-71

Tuần tra biển

PBO • PV • P2V • P-2 • P3V • P-3 • P-7 • S-3 • CP-122 • CP-140

Huấn luyện

AT-18 • T-33 • T-40 • TO / TV • T2V / T-1

Thử nghiệm

M-21 • NF-104A • QT-2 • Senior Prom • XC-35 • XF-104 • VZ-10 / XV-4 • X-7 • X-17 • X-26B • X-27 • X-33 • X-35 • X-44 • X-55 • X-56

Theo tên gọi

Air Express • Aquila • Altair • Aurora • Big Dipper • Blackbird • Chain Lightning • Cheyenne • Constellation • (L-049 • L-649 • L-749) • Constitution • Electra (Model 10) • Electra (Model 188) • Electra Junior • Excalibur • Explorer • Fighting Falcon • Galaxy • Have Blue • Hercules • Hudson • Hummingbird • JetStar • Kestrel • Kingfisher • Lightning • Lightning II • Little Dipper • Lodestar • Neptune • Orion (Model 9) • Orion (P-3) • Polecat • Raptor • Saturn • SeaStar • Senior Prom • Sentinel • Shooting Star • Sirius • Starfighter • Starfire • Starlifter • Starliner • Super Constellation • (L-1049 • L-1249) • Super Electra • Super Galaxy • Super Hercules • TriStar • Vega • Ventura • Viking • Warning Star

Hệ thống định danh máy bay vận tải quân sự của Không quân/Lục quân và ba quân chủng thống nhất Hoa Kỳ
Chuỗi Không quân/Lục quân
1925-1962

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-16 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20 • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27 • C-28 • C-29 • C-30 • C-31 • C-32 • C-33 • C-34 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-39 • C-40 • C-41/A • C-42 • UC-43 • C-44 • C-45 • C-46 • C-47/T • C-48 • C-49 • C-50 • C-51 • C-52 • C-53 • C-54 • C-55 • C-56 • C-57 • C-58 • C-59 • C-60 • UC-61 • C-62 • C-63 • C-64 • C-65 • C-66 • UC-67 • C-68 • C-69 • UC-70/A/B/C/D • UC-71 • UC-72 • C-73 • C-74 • C-75 • C-76 • UC-77/B-D • C-78 • C-79 • C-80 • C-81 • C-82 • C-83 • C-84 • UC-85 • C-86 • C-87 • C-88 • C-89 • C-90 • C-91 • UC-92 • C-93 • UC-94 • UC-95 • UC-96 • KC-/C-97 • C-98 • C-99 • UC-100 • UC-101 • C-102 • UC-103 • C-104 • C-105 • C-106 • C-107 • C-108 • C-109 • C-110 • C-111 • C-112 • C-113 • C-114 • C-115 • C-116 • C-117 • C-118 • C-119 • C-120 • C-121/F • C-122 • C-123/A • C-124 • C-125 • LC-126 • C-127 (I) • C-127 (II) • C-128 • C-129 • C-130/J • C-131 • C-132 • C-133 • YC-134 • KC-/C-135 • C-136 • C-137 • C-1381 • C-1391 • C-140 • C-141 • C-142

Chuỗi ba quân chủng
1962 tới nay

C-1 • C-2 • C-3 • C-4 • C-5 • C-6 • C-7 • C-8 • C-9 • C-10 • C-11 • C-12 • C-131 • C-14 • C-15 • C-161 • C-17 • C-18 • C-19 • C-20A-D • C-20F-H • C-21 • C-22 • C-23 • C-24 • C-25 • C-26 • C-27/J • C-28 • C-29 • C-301 • C-31 • C-32 • C-33 • C-341 • C-35 • C-36 • C-37 • C-38 • C-40 • C-41 • C-421 • C-431 • C-441 • KC-45 • KC-46

Chuỗi phục hồi
2005 tới nay

C-143 • C-144 • C-145 • C-146

1 Không sử dụng
Xem thêm: AC-47  • C-47T  • AC-119  • AC-130  • DC-130  • EC-130  • HC-130  • KC-130  • LC-130  • MC-130  • WC-130  • KC-767  • UC-880
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft
Budd
Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca
Kinner
Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin
Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford
Sikorsky
Northrop
Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác